Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
15597

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên Cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
26Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt2.001947.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)3
27Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em2.001944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)3
28Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em1.004941.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)3
29Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em 1.004946.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)2
30Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội 1.004944.000.00.00.H56Lĩnh vực Trẻ em (05 tthc)4
31Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân2.001661.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC)4
32Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC)4
33Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình1.000132.000.00.00.H56Lĩnh vực: phòng chống tệ nạn xã hội (3 TTHC)4
34Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001157.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
35Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến2.001396.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
36Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
37Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương1.001257.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
38Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.1.005387.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
39Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
40Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công1.010833.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
41Thăm viếng mộ liệt sĩ1.010832.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)4
42Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.1.010831.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
43Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ1.010825.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
44Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần1.010824.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
45Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân1.010821.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
46Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng1.010820.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
47Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế1.010819.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
48Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày1.010818.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3
49Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học1.010817.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)2
50Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học1.010816.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)3

Chỉ đạo điều hành